Đọc nhanh: 岂知 (khởi tri). Ý nghĩa là: đâu ngờ, nào hay.
岂知 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đâu ngờ
岂知,汉语词汇。拼音:qǐ zhī 释义:那里知道。意谓不知道。
✪ 2. nào hay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岂知
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 岂但 你 我 不 知道 , 恐怕 连 他 自己 也 不 清楚 呢
- đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 你 也 知道 他 的 性格 , 你 跟 他 吵架 , 岂 不是 找不自在 吗 ?
- Cậu cũng biết tính cách của anh ấy, cậu cãi nhau với anh ấy, thì không phải là tự tìm phiền phức sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岂›
知›