Đọc nhanh: 人心不足蛇吞象 (nhân tâm bất tú xà thôn tượng). Ý nghĩa là: một người không bao giờ bằng lòng giống như một con rắn cố gắng nuốt một con voi (thành ngữ).
人心不足蛇吞象 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người không bao giờ bằng lòng giống như một con rắn cố gắng nuốt một con voi (thành ngữ)
a man who is never content is like a snake trying to swallow an elephant (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人心不足蛇吞象
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
吞›
⺗›
心›
蛇›
象›
足›