宣泄 xuānxiè
volume volume

Từ hán việt: 【tuyên tiết】

Đọc nhanh: 宣泄 (tuyên tiết). Ý nghĩa là: tháo; xả; thoát (nước), bộc lộ; giải toả; thổ lộ (tâm tình). Ví dụ : - 他们开始宣泄积水。 Họ bắt đầu xả nước đọng.. - 洪水需要被宣泄。 Nước lũ cần được tháo.. - 我们迅速宣泄了水。 Chúng tôi nhanh chóng xả nước.

Ý Nghĩa của "宣泄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

宣泄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tháo; xả; thoát (nước)

使积水流出去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 宣泄 xuānxiè 积水 jīshuǐ

    - Họ bắt đầu xả nước đọng.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 需要 xūyào bèi 宣泄 xuānxiè

    - Nước lũ cần được tháo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迅速 xùnsù 宣泄 xuānxiè le shuǐ

    - Chúng tôi nhanh chóng xả nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bộc lộ; giải toả; thổ lộ (tâm tình)

倾吐发泄(心中的某种情绪)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宣泄 xuānxiè le de 愤怒 fènnù

    - Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.

  • volume volume

    - yòng lái 宣泄 xuānxiè 压力 yālì

    - Cô ấy giải tỏa áp lực bằng cách khóc.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 画画 huàhuà lái 宣泄 xuānxiè 情绪 qíngxù

    - Cô ấy giải tỏa cảm xúc bằng cách vẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宣泄

✪ 1. Chủ ngữ + 宣泄 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 通过 tōngguò 运动 yùndòng lái 宣泄 xuānxiè 压力 yālì

    - Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.

  • volume

    - 我用 wǒyòng 哭泣 kūqì lái 宣泄 xuānxiè 情绪 qíngxù

    - Tôi khóc để giải tỏa cảm xúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣泄

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 宣泄 xuānxiè 积水 jīshuǐ

    - Họ bắt đầu xả nước đọng.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 需要 xūyào bèi 宣泄 xuānxiè

    - Nước lũ cần được tháo.

  • volume volume

    - 宣泄 xuānxiè le de 愤怒 fènnù

    - Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 哭泣 kūqì lái 宣泄 xuānxiè 情绪 qíngxù

    - Tôi khóc để giải tỏa cảm xúc.

  • volume volume

    - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • volume volume

    - 艺术 yìshù shì 高尚情操 gāoshàngqíngcāo de 宣泄 xuānxiè

    - Nghệ thuật là sự thể hiện những tình cảm cao đẹp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迅速 xùnsù 宣泄 xuānxiè le shuǐ

    - Chúng tôi nhanh chóng xả nước.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 写作 xiězuò lái 宣泄 xuānxiè 压力 yālì

    - Cô ấy giải tỏa áp lực bằng cách viết lách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiè , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Tiết
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPT (水心廿)
    • Bảng mã:U+6CC4
    • Tần suất sử dụng:Cao