Đọc nhanh: 宣泄 (tuyên tiết). Ý nghĩa là: tháo; xả; thoát (nước), bộc lộ; giải toả; thổ lộ (tâm tình). Ví dụ : - 他们开始宣泄积水。 Họ bắt đầu xả nước đọng.. - 洪水需要被宣泄。 Nước lũ cần được tháo.. - 我们迅速宣泄了水。 Chúng tôi nhanh chóng xả nước.
宣泄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tháo; xả; thoát (nước)
使积水流出去
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 洪水 需要 被 宣泄
- Nước lũ cần được tháo.
- 我们 迅速 宣泄 了 水
- Chúng tôi nhanh chóng xả nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bộc lộ; giải toả; thổ lộ (tâm tình)
倾吐发泄(心中的某种情绪)
- 他 宣泄 了 他 的 愤怒
- Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.
- 她 用 哭 来 宣泄 压力
- Cô ấy giải tỏa áp lực bằng cách khóc.
- 她 通过 画画 来 宣泄 情绪
- Cô ấy giải tỏa cảm xúc bằng cách vẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宣泄
✪ 1. Chủ ngữ + 宣泄 + Tân ngữ
- 他 通过 运动 来 宣泄 压力
- Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.
- 我用 哭泣 来 宣泄 情绪
- Tôi khóc để giải tỏa cảm xúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣泄
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 洪水 需要 被 宣泄
- Nước lũ cần được tháo.
- 他 宣泄 了 他 的 愤怒
- Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.
- 我用 哭泣 来 宣泄 情绪
- Tôi khóc để giải tỏa cảm xúc.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 艺术 是 高尚情操 的 宣泄
- Nghệ thuật là sự thể hiện những tình cảm cao đẹp.
- 我们 迅速 宣泄 了 水
- Chúng tôi nhanh chóng xả nước.
- 她 通过 写作 来 宣泄 压力
- Cô ấy giải tỏa áp lực bằng cách viết lách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
泄›