Đọc nhanh: 失手 (thất thủ). Ý nghĩa là: lỡ tay; sẩy tay; nhỡ tay, buột tay. Ví dụ : - 一失手把碗摔破了。 lỡ tay làm vỡ chén.
失手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỡ tay; sẩy tay; nhỡ tay
手没有把握住,造成不好的后果
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
✪ 2. buột tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失手
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
- 失陪 一下 , 我 去 趟 洗手间
- Xin phép mọi người, tôi đi vệ sinh một lát.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 我 遗失 了 我 的 手机
- Tôi đã làm mất điện thoại của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
手›