Đọc nhanh: 真理 (chân lí). Ý nghĩa là: chân lý. Ví dụ : - 揭示真理。 Nói rõ chân lý.. - 颠扑不破的真理 chân lý không gì lay chuyển nỗi.. - 探求真理 tìm kiếm chân lý
真理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân lý
真实的道理,即客观事物及其规律在人的意识中的正确反映参看〖绝对真理〗、〖相对真理〗
- 揭示 真理
- Nói rõ chân lý.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 寻找 真理
- Tìm chân lý.
- 真理 在 不同 意见 的 辩论 中 获得 发展
- Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真理
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 他 的 行为 真是 不可理喻
- Hành vi của anh ấy thật vô lý.
- 便宜 没好 货 , 这是 真理
- Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
- 你 有 这样 一位 通情达理 的 父亲 , 真是 幸运
- Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
- 他 一直 在 寻求真理
- Anh ấy luôn tìm kiếm chân lý.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
真›