Đọc nhanh: 谬种 (mậu chủng). Ý nghĩa là: quan điểm sai lầm, đồ tồi; đồ trứng thối (tiếng chửi). Ví dụ : - 谬种流传。 tuyên truyền những quan điểm sai lầm.
谬种 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan điểm sai lầm
指荒谬错误的言论、学术流派等
- 谬种流传
- tuyên truyền những quan điểm sai lầm.
✪ 2. đồ tồi; đồ trứng thối (tiếng chửi)
坏东西;坏蛋 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谬种
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 谬种流传
- tuyên truyền những quan điểm sai lầm.
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 这种 说法 完全 是 谬论
- Cách nói này hoàn toàn là sai trái.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
种›
谬›