Đọc nhanh: 劳动合成谬误 (lao động hợp thành mậu ngộ). Ý nghĩa là: Lump-of-labor fallacy Thuyết ngụy biện về việc làm cố định.
劳动合成谬误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lump-of-labor fallacy Thuyết ngụy biện về việc làm cố định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动合成谬误
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 剥夺 劳动成果
- cướp đoạt thành quả lao động
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 劳动成果 怎能 拱让 他人
- thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›
合›
成›
误›
谬›