Đọc nhanh: 合成谬误 (hợp thành mậu ngộ). Ý nghĩa là: Fallacy of composition Ngụy biện tổng thể.
合成谬误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Fallacy of composition Ngụy biện tổng thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合成谬误
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 他们 在 平台 上 合作 成功
- Họ đã hợp tác thành công trên nền tảng.
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
成›
误›
谬›