Đọc nhanh: 谬论 (mậu luận). Ý nghĩa là: lời lẽ sai trái; lý lẽ sai trái; luận điệu hoang đường. Ví dụ : - 任何谬论都拥有拥护它的斗士。 Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.. - 不合逻辑的推论,谬论错误的或不合逻辑的观点或结论 Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
谬论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời lẽ sai trái; lý lẽ sai trái; luận điệu hoang đường
荒谬的言论
- 任何 谬论 都 拥有 拥护 它 的 斗士
- Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谬论
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 谬论
- lí lẽ sai trái.
- 这种 说法 完全 是 谬论
- Cách nói này hoàn toàn là sai trái.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 任何 谬论 都 拥有 拥护 它 的 斗士
- Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.
- 这场 辩论 充满 了 荒谬 的 观点
- Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
论›
谬›