Đọc nhanh: 差之毫厘,谬以千里 (sai chi hào li mậu dĩ thiên lí). Ý nghĩa là: sai một ly, đi một dặm; trật con toán bán con trâu (lầm lẫn nhỏ dẫn đến hậu quả lớn).
差之毫厘,谬以千里 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai một ly, đi một dặm; trật con toán bán con trâu (lầm lẫn nhỏ dẫn đến hậu quả lớn)
开始相差得很小,结果会造成很大的错误强调不能有一点儿差错也说差以毫厘,失之千里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差之毫厘,谬以千里
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
以›
千›
厘›
差›
毫›
谬›
里›