Đọc nhanh: 胆略 (đảm lược). Ý nghĩa là: đảm lược; dũng cảm mưu trí. Ví dụ : - 胆略超群 đảm lược siêu quần.
胆略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm lược; dũng cảm mưu trí
勇气和智谋
- 胆略 超群
- đảm lược siêu quần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆略
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 胆略 超群
- đảm lược siêu quần.
- 介词 在 词典 中 略作 prep
- Trong từ điển, giới từ được viết tắt là "prep".
- 今天 她 表现 得 非常 胆怯
- Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
胆›