Đọc nhanh: 谋求 (mưu cầu). Ý nghĩa là: mưu cầu; tìm kiếm; đồ, mày mò. Ví dụ : - 谋求解决办法。 tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
谋求 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mưu cầu; tìm kiếm; đồ
设法寻求
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
✪ 2. mày mò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋求
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不谋私利
- không mưu lợi.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 不谋 不合
- không bàn mà hợp ý nhau
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
谋›