Đọc nhanh: 疏谋少略 (sơ mưu thiếu lược). Ý nghĩa là: không có chiến lược (thành ngữ), không thể lập kế hoạch.
疏谋少略 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có chiến lược (thành ngữ)
inept at strategy (idiom)
✪ 2. không thể lập kế hoạch
unable to plan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏谋少略
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 他 的 谋略 无人 及
- Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.
- 这位 相有 谋略
- Tể tướng này có mưu lược.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
略›
疏›
谋›