Đọc nhanh: 调味 (điệu vị). Ý nghĩa là: gia vị; điều vị; điều hoà gia vị, hoà vị. Ví dụ : - 调味品 đồ gia vị. - 花椒、八角都可以调味。 hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.
✪ 1. gia vị; điều vị; điều hoà gia vị
加在食物中使滋味可口
- 调味品
- đồ gia vị
- 花椒 、 八角 都 可以 调味
- hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.
✪ 2. hoà vị
加盐或鱼露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调味
- 花椒 、 八角 都 可以 调味
- hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.
- 厨师 调馅 味道 正好
- Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 烹调 五味
- pha chế ngũ vị.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 这 香肠 调味 很浓
- Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.
- 这种 橙汁 饮品 不 含 人工 调味料
- Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
调›