Đọc nhanh: 调头 (điệu đầu). Ý nghĩa là: điệu; điệu nhạc (âm nhạc), ngữ khí; ngữ điệu, quay đầu lại; ngoảnh mặt lại. Ví dụ : - 空洞抽象的调头必须少唱。 những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
调头 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. điệu; điệu nhạc (âm nhạc)
调子
✪ 2. ngữ khí; ngữ điệu
语气
✪ 3. quay đầu lại; ngoảnh mặt lại
同''掉头''
✪ 4. luận điệu; lý lẽ; luận cứ; giọng điệu
论调
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调头
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 那个 小丫头 很 调皮
- Bé gái đó rất nghịch ngợm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
调›