Đọc nhanh: 诱导分娩 (dụ đạo phân miễn). Ý nghĩa là: khởi phát chuyển dạ, để gây chuyển dạ (tức là sinh con).
诱导分娩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khởi phát chuyển dạ
labor induction
✪ 2. để gây chuyển dạ (tức là sinh con)
to induce labor (i.e. childbirth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱导分娩
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 邻居 刚刚 已 分娩
- Hàng xóm vừa mới sinh con.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 这些 故事 的 结局 很能 诱导 观众 进行 思索
- kết thúc của câu chuyện gợi cho người xem rất nhiều suy nghĩ.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
娩›
导›
诱›