Đọc nhanh: 诱饵 (dụ nhị). Ý nghĩa là: mồi; bả; mồi nhử. Ví dụ : - 用金钱做诱饵拖人下水。 Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.. - 他钓鱼的时候喜欢用一些面包虫做诱饵。 Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
诱饵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mồi; bả; mồi nhử
捕捉动物时用来引诱它的食物
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱饵
- 鱼饵
- mồi câu cá.
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 墨西哥 美食 诱人
- Thức ăn của Mê-hi-cô rất hấp dẫn.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 她 努力 抵御 诱惑
- Cô ấy nỗ lực chống lại cám dỗ.
- 她 味 真的 诱人
- Khí chất của cô ấy rất quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诱›
饵›