波导 bōdǎo
volume volume

Từ hán việt: 【ba đạo】

Đọc nhanh: 波导 (ba đạo). Ý nghĩa là: dẫn sóng (một loại thiết bị truyền dẫn sóng điện từ trong băng tần - rađiô vi sóng, sử dụng trong lĩnh vực vô tuyến điện để truyền tin, rađa, dẫn đường tàu bè).

Ý Nghĩa của "波导" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

波导 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dẫn sóng (một loại thiết bị truyền dẫn sóng điện từ trong băng tần - rađiô vi sóng, sử dụng trong lĩnh vực vô tuyến điện để truyền tin, rađa, dẫn đường tàu bè)

一种用在微波波段中传输电磁波的装置, 用于无线电通信、雷达、导航等 无线电领域

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波导

  • volume volume

    - shàng 掀起 xiānqǐ le 巨大 jùdà de 波澜 bōlán

    - Biển nổi lên những con sóng lớn.

  • volume volume

    - 万顷 wànqǐng 波涛 bōtāo

    - muôn trùng sóng cả

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ huì 导致 dǎozhì 便秘 biànmì

    - Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.

  • volume volume

    - 上层 shàngcéng 领导 lǐngdǎo

    - lãnh đạo cấp trên.

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ 导致 dǎozhì 口腔溃疡 kǒuqiāngkuìyáng

    - Bị nóng nên tôi bị loét miệng.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé dǎo 源于 yuányú 青海 qīnghǎi

    - sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.

  • volume volume

    - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • volume volume

    - 上级领导 shàngjílǐngdǎo 深入 shēnrù 下层 xiàcéng

    - lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bì , Bō
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDHE (水木竹水)
    • Bảng mã:U+6CE2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao