Đọc nhanh: 诱发 (dụ phát). Ý nghĩa là: hướng dẫn; khơi gợi, gây ra (thường chỉ bệnh tật). Ví dụ : - 诱发人的联想。 khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.. - 诱发肠炎 gây ra bệnh viêm ruột.
诱发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn; khơi gợi
诱导启发
- 诱发 人 的 联想
- khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.
✪ 2. gây ra (thường chỉ bệnh tật)
导致发生 (多指疾病)
- 诱发 肠炎
- gây ra bệnh viêm ruột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 诱发 人 的 联想
- khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.
- 诱发 肠炎
- gây ra bệnh viêm ruột.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
诱›