Đọc nhanh: 超导体 (siêu đạo thể). Ý nghĩa là: chất siêu dẫn; thể siêu dẫn. Ví dụ : - 超导体有很多应用。 Chất siêu dẫn có nhiều ứng dụng.. - 他们研究超导体。 Họ nghiên cứu chất siêu dẫn.
超导体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất siêu dẫn; thể siêu dẫn
显示出超导电性的物体
- 超导体 有 很多 应用
- Chất siêu dẫn có nhiều ứng dụng.
- 他们 研究 超导体
- Họ nghiên cứu chất siêu dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超导体
- 领导 体制
- cơ chế lãnh đạo
- 他们 研究 超导体
- Họ nghiên cứu chất siêu dẫn.
- 超导体 有 很多 应用
- Chất siêu dẫn có nhiều ứng dụng.
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
- 这样 会 导致 体温 过低
- Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 所以 球性 多维 超 流体
- Có nghĩa là chất siêu lỏng đa chiều hình cầu
- 她 的 体重 超过 了 标准
- Cân nặng của cô ấy vượt qua tiêu chuẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
导›
超›