Đọc nhanh: 设防 (thiết phòng). Ý nghĩa là: bố trí phòng vệ; bố trí phòng ngự. Ví dụ : - 步步设防。 bố trí từng bước.
设防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bố trí phòng vệ; bố trí phòng ngự
设置防卫的武装力量
- 步步 设防
- bố trí từng bước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设防
- 步步 设防
- bố trí từng bước.
- 国防建设
- xây dựng quốc phòng
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 请 检查一下 消防设备
- Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 消防设备 非常 重要
- Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
设›
防›