Đọc nhanh: 光纤设备 (quang tiêm thiết bị). Ý nghĩa là: Cáp quang.
光纤设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cáp quang
顾名思义,一切以光纤为应用对象的设备,称作光纤设备。光纤设备一般包括:光纤配线箱、光纤连接器、光纤收发器、光纤放大器、光纤传感器等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光纤设备
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 他们 卸掉 了 旧 设备
- Họ đã tháo bỏ thiết bị cũ.
- 以往 的 设备 已经 过时 了
- Các thiết bị trước đây đã trở nên lỗi thời.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 他们 会 进行 设备 检验
- Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
备›
纤›
设›