Đọc nhanh: 卫生设备 (vệ sinh thiết bị). Ý nghĩa là: thiết bị vệ sinh (bao gồm vòi nước, bồn tắm, chậu rửa nối với ống dẫn nước thải).
卫生设备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị vệ sinh (bao gồm vòi nước, bồn tắm, chậu rửa nối với ống dẫn nước thải)
指抽水马桶和接通下水道的脸盆、澡盆等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫生设备
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 救生设备
- thiết bị cấp cứu
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 工厂 要 买 新 的 生产 设备
- Nhà máy cần mua thiết bị sản xuất mới.
- 他们 卸掉 了 旧 设备
- Họ đã tháo bỏ thiết bị cũ.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
备›
生›
设›