Đọc nhanh: 庆祝 (khánh chúc). Ý nghĩa là: chúc mừng; chào mừng; ăn mừng; kỷ niệm. Ví dụ : - 我们一起庆祝他的生日。 Chúng ta cùng chúc mừng sinh nhật anh ấy.. - 公司庆祝成立十周年。 Công ty kỷ niệm 10 năm thành lập.. - 学校庆祝新年活动开始。 Trường học chào mừng năm mới.
庆祝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc mừng; chào mừng; ăn mừng; kỷ niệm
为共同的节日、喜事举行活动表示纪念或欢庆
- 我们 一起 庆祝 他 的 生日
- Chúng ta cùng chúc mừng sinh nhật anh ấy.
- 公司 庆祝 成立 十周年
- Công ty kỷ niệm 10 năm thành lập.
- 学校 庆祝 新年 活动 开始
- Trường học chào mừng năm mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 庆祝
✪ 1. 庆祝 + Danh từ
chúc mừng ai/ dịp gì
- 大家 庆祝 他 的 生日
- Mọi người chúc mừng sinh nhật anh ấy.
- 学校 庆祝 建校 一百周年
- Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.
So sánh, Phân biệt 庆祝 với từ khác
✪ 1. 庆祝 vs 庆贺
Giống:
- "庆祝" và "庆贺" đều có nghĩa bày tỏ niềm vui về một mặt nào đó đối với một sự kiện chung vui.
Khác:
- "庆祝" thường được sử dụng trong những dịp trang trọng và quy mô lớn, "庆贺" được sử dụng trong những dịp hoặc quy mô tương đối nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆祝
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 大家 上街 游行 庆祝
- Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 公司 庆祝 成立 十周年
- Công ty kỷ niệm 10 năm thành lập.
- 大家 庆祝 他 的 生日
- Mọi người chúc mừng sinh nhật anh ấy.
- 他们 今晚 有 庆祝会
- Họ sẽ ăn mừng tối nay.
- 学校 要开 舞会 庆祝 节日
- Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
祝›