回想 huíxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hồi tưởng】

Đọc nhanh: 回想 (hồi tưởng). Ý nghĩa là: hồi tưởng; nhớ; nhớ lại; nghĩ lại (việc đã qua); hồi ức. Ví dụ : - 回想不起来。 nhớ không ra. - 回想起不少往事。 nhớ lại không ít chuyện xưa

Ý Nghĩa của "回想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

回想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồi tưởng; nhớ; nhớ lại; nghĩ lại (việc đã qua); hồi ức

想 (过去的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 回想 huíxiǎng 起来 qǐlai

    - nhớ không ra

  • volume volume

    - huí 想起 xiǎngqǐ 不少 bùshǎo 往事 wǎngshì

    - nhớ lại không ít chuyện xưa

So sánh, Phân biệt 回想 với từ khác

✪ 1. 回忆 vs 回想

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang ý nghĩa "nghĩ về quá khứ, nhớ lại, hồi tưởng, hồi niệm".
- Đều là động từ.
Khác:
- "回忆" vừa là động từ vừa là danh từ có thể làm tân ngữ.
"回想" là động từ, không thể làm tân ngữ.
- "回忆" làm danh từ có thể kết hợp với "蜜幸福......" hoặc kết hợp với các động từ như "引起"....
làm bổ ngữ.
- "回忆" đề cập đến những suy nghĩ bình thường, ngẫu nhiên hơn về các sự kiện trong quá khứ.
Ngữ nghĩa nhẹ hơn "回忆".
"回想" nhấn mạnh sự hồi tưởng về những kỷ niệm sâu sắc, những hoạt động tái hiện trong não có ý thức, ngữ nghĩa năng hơn so với "回想".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回想

  • volume volume

    - 师傅 shīfu xiǎng huí 西洲 xīzhōu

    - Sư phụ con muốn về tây châu

  • volume volume

    - 回想 huíxiǎng 起来 qǐlai

    - nhớ không ra

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiǎng 回去 huíqu 太空站 tàikōngzhàn chū 任务 rènwù

    - Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng zài 回答 huídá

    - Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi hái xiǎng huí 怀俄明州 huáiémíngzhōu ma

    - Bạn nghĩ tôi muốn quay lại Wyoming?

  • volume volume

    - de 人生 rénshēng 想要 xiǎngyào 什么 shénme néng 付出 fùchū 什么 shénme 作为 zuòwéi 回馈 huíkuì

    - Bạn muốn gì trong cuộc sống của bạn? Những gì bạn có thể bỏ ra để đáp trả?

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 想回 xiǎnghuí 故乡 gùxiāng 过年 guònián

    - Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.

  • volume volume

    - 苦笑 kǔxiào zhe 回想 huíxiǎng

    - Anh ấy cười khẩy khi nhớ lại cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao