Đọc nhanh: 回想 (hồi tưởng). Ý nghĩa là: hồi tưởng; nhớ; nhớ lại; nghĩ lại (việc đã qua); hồi ức. Ví dụ : - 回想不起来。 nhớ không ra. - 回想起不少往事。 nhớ lại không ít chuyện xưa
回想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi tưởng; nhớ; nhớ lại; nghĩ lại (việc đã qua); hồi ức
想 (过去的事)
- 回想 不 起来
- nhớ không ra
- 回 想起 不少 往事
- nhớ lại không ít chuyện xưa
So sánh, Phân biệt 回想 với từ khác
✪ 1. 回忆 vs 回想
Giống:
- Cả hai đều mang ý nghĩa "nghĩ về quá khứ, nhớ lại, hồi tưởng, hồi niệm".
- Đều là động từ.
Khác:
- "回忆" vừa là động từ vừa là danh từ có thể làm tân ngữ.
"回想" là động từ, không thể làm tân ngữ.
- "回忆" làm danh từ có thể kết hợp với "甜、蜜幸福......" hoặc kết hợp với các động từ như "引起"....
làm bổ ngữ.
- "回忆" đề cập đến những suy nghĩ bình thường, ngẫu nhiên hơn về các sự kiện trong quá khứ.
Ngữ nghĩa nhẹ hơn "回忆".
"回想" nhấn mạnh sự hồi tưởng về những kỷ niệm sâu sắc, những hoạt động tái hiện trong não có ý thức, ngữ nghĩa năng hơn so với "回想".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回想
- 师傅 我 想 回 西洲
- Sư phụ con muốn về tây châu
- 回想 不 起来
- nhớ không ra
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 仔细 想想 再 回答
- Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.
- 你 以为 我 还 想 回 怀俄明州 吗
- Bạn nghĩ tôi muốn quay lại Wyoming?
- 你 的 人生 想要 什么 ? 你 能 付出 什么 作为 回馈 ?
- Bạn muốn gì trong cuộc sống của bạn? Những gì bạn có thể bỏ ra để đáp trả?
- 他 一直 想回 故乡 过年
- Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.
- 他 苦笑 着 回想 她
- Anh ấy cười khẩy khi nhớ lại cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
想›
kỷ niệmvật làm kỷ niệmvật kỷ niệm
Nhớ Lại
Ngược Dòng, Truy Ngược, Truy Xuất Nguồn Gốc
Ấn Tượng
nhớ lại; nhớ rahồi ứctruy niệm
quay đầu lại; quay đầu lại phía saunhớ lại; nhìn lại; hồi tưởng; nghĩ lại
Ký Ức
hồi tưởng; tưởng nhớ; nhớ lại
hồi ức; nhớ lạihồi tưởng
Nhìn Lại, Xem Lại (Vấn Đề), Hồi Tưởng