Đọc nhanh: 记认 (ký nhận). Ý nghĩa là: phân biệt, ký hiệu; dấu hiệu.
✪ 1. phân biệt
辨认
记认 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký hiệu; dấu hiệu
记号,便于记住和识别的标志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记认
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 他 认真 笔记 老师 的 讲解
- Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 爸爸 环保 的 日记 很 认真
- Nhật ký về môi trường của bố rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
认›
记›