记忆 jìyì
volume volume

Từ hán việt: 【ký ức】

Đọc nhanh: 记忆 (ký ức). Ý nghĩa là: ký ức; trí nhớ; kỷ niệm, nhớ; nhớ lại; hồi tưởng. Ví dụ : - 我会慢慢失去记忆。 Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.. - 他的记忆很清晰。 Trí nhớ của anh ấy rất rõ ràng.. - 那段记忆令我难忘。 Đoạn ký ức đó khiến tôi khó quên.

Ý Nghĩa của "记忆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

记忆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ký ức; trí nhớ; kỷ niệm

保持在脑子里的过去事物的印象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 慢慢 mànmàn 失去 shīqù 记忆 jìyì

    - Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.

  • volume volume

    - de 记忆 jìyì hěn 清晰 qīngxī

    - Trí nhớ của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 那段 nàduàn 记忆 jìyì lìng 难忘 nánwàng

    - Đoạn ký ức đó khiến tôi khó quên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

记忆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhớ; nhớ lại; hồi tưởng

记住或者想起过去的人或者事

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 好好 hǎohǎo 记忆 jìyì 老师 lǎoshī jiǎng de 内容 nèiróng

    - Bạn nên ghi nhớ thật tốt những gì thầy cô nói.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 记忆 jìyì zhe 地图 dìtú shàng de 路线 lùxiàn

    - Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记忆

✪ 1. Tính từ + (的) + 记忆

"记忆" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 美好记忆 měihǎojìyì 一直 yìzhí 伴随 bànsuí zhe

    - Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.

  • volume

    - 痛苦 tòngkǔ 记忆 jìyì ràng 常常 chángcháng 落泪 luòlèi

    - Những ký ức đau buồn thường khiến cô ấy rơi lệ.

✪ 2. Động từ + 记忆

hành động lên quan đến ký ức

Ví dụ:
  • volume

    - zuò 脑力 nǎolì 训练 xùnliàn 可以 kěyǐ 提高 tígāo 记忆 jìyì

    - Tập luyện trí óc có thể nâng cao trí nhớ.

  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 忘记 wàngjì 不好 bùhǎo de 记忆 jìyì

    - Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.

✪ 3. 记忆 + Danh từ

... ghi nhớ

Ví dụ:
  • volume

    - 学习 xuéxí shì 一种 yīzhǒng 复杂 fùzá de 记忆 jìyì 过程 guòchéng

    - Học tập là một quá trình ghi nhớ phức tạp.

  • volume

    - yǒu hěn qiáng de 记忆力 jìyìlì

    - Anh ấy có trí nhớ rất tốt.

So sánh, Phân biệt 记忆 với từ khác

✪ 1. 记得 vs 记忆

Giải thích:

- "记忆" vừa là động từ vừa là danh từ, "记得" là kết cấu bổ ngữ động từ.
- "记忆" có thể đi kèm với bổ ngữ cũng có thể làm tân ngữ, "记得" không thể đi kèm với bổ ngữ cũng không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记忆

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 记忆 jìyì 自然 zìrán 消失 xiāoshī

    - Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.

  • volume volume

    - 十几年 shíjǐnián 过去 guòqù le 这件 zhèjiàn shì zài 人们 rénmen de 记忆里 jìyìlǐ 已经 yǐjīng 淡漠 dànmò le

    - mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.

  • volume volume

    - de 记忆 jìyì 有些 yǒuxiē 恍惚 huǎnghū

    - Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.

  • volume volume

    - yǒu hěn qiáng de 记忆力 jìyìlì

    - Anh ấy có trí nhớ rất tốt.

  • volume volume

    - de 记忆 jìyì 有些 yǒuxiē 朦胧 ménglóng

    - Ký ức của anh ấy có chút mờ nhạt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • volume volume

    - de 记忆 jìyì 消失 xiāoshī le 很多年 hěnduōnián

    - Ký ức của anh ấy đã biến mất nhiều năm.

  • - 使用 shǐyòng le 一种 yīzhǒng 特别 tèbié de 记忆法 jìyìfǎ 帮助 bāngzhù 记住 jìzhu le 很多 hěnduō 生词 shēngcí

    - Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:丶丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PN (心弓)
    • Bảng mã:U+5FC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao