Đọc nhanh: 记忆 (ký ức). Ý nghĩa là: ký ức; trí nhớ; kỷ niệm, nhớ; nhớ lại; hồi tưởng. Ví dụ : - 我会慢慢失去记忆。 Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.. - 他的记忆很清晰。 Trí nhớ của anh ấy rất rõ ràng.. - 那段记忆令我难忘。 Đoạn ký ức đó khiến tôi khó quên.
记忆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký ức; trí nhớ; kỷ niệm
保持在脑子里的过去事物的印象
- 我会 慢慢 失去 记忆
- Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.
- 他 的 记忆 很 清晰
- Trí nhớ của anh ấy rất rõ ràng.
- 那段 记忆 令 我 难忘
- Đoạn ký ức đó khiến tôi khó quên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
记忆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; nhớ lại; hồi tưởng
记住或者想起过去的人或者事
- 你 要 好好 记忆 老师 讲 的 内容
- Bạn nên ghi nhớ thật tốt những gì thầy cô nói.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记忆
✪ 1. Tính từ + (的) + 记忆
"记忆" vai trò trung tâm ngữ
- 美好记忆 一直 伴随 着 我
- Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.
- 痛苦 记忆 让 她 常常 落泪
- Những ký ức đau buồn thường khiến cô ấy rơi lệ.
✪ 2. Động từ + 记忆
hành động lên quan đến ký ức
- 做 脑力 训练 可以 提高 记忆
- Tập luyện trí óc có thể nâng cao trí nhớ.
- 我们 应该 忘记 不好 的 记忆
- Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.
✪ 3. 记忆 + Danh từ
... ghi nhớ
- 学习 是 一种 复杂 的 记忆 过程
- Học tập là một quá trình ghi nhớ phức tạp.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
So sánh, Phân biệt 记忆 với từ khác
✪ 1. 记得 vs 记忆
- "记忆" vừa là động từ vừa là danh từ, "记得" là kết cấu bổ ngữ động từ.
- "记忆" có thể đi kèm với bổ ngữ cũng có thể làm tân ngữ, "记得" không thể đi kèm với bổ ngữ cũng không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记忆
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
- 他 的 记忆 有些 恍惚
- Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
- 他 的 记忆 有些 朦胧
- Ký ức của anh ấy có chút mờ nhạt.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 他 的 记忆 消失 了 很多年
- Ký ức của anh ấy đã biến mất nhiều năm.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忆›
记›