ràng
volume volume

Từ hán việt: 【nhượng】

Đọc nhanh: (nhượng). Ý nghĩa là: nhường, mời, bảo; để cho. Ví dụ : - 弟弟小哥哥让着他点儿。 Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.. - 我们应该让路给老人。 Chúng ta nên nhường đường cho người già.. - 主人让我喝一杯红酒。 Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. nhường

把方便或好处给别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 让路 rànglù gěi 老人 lǎorén

    - Chúng ta nên nhường đường cho người già.

✪ 2. mời

招待别人的时候请别人接受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 主人 zhǔrén ràng 喝一杯 hēyībēi 红酒 hóngjiǔ

    - Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.

  • volume volume

    - 快来 kuàilái 大家 dàjiā ràng jìn 屋里 wūlǐ

    - Mau đi mời mọi người vào nhà.

✪ 3. bảo; để cho

某人使另一对象做某事或者允许某事发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī ràng 办公室 bàngōngshì

    - Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.

  • volume volume

    - 他拉着 tālāzhe 不让 bùràng zǒu

    - Anh ấy giữ không cho tôi đi.

  • volume volume

    - 来晚 láiwǎn le ràng nín 久等 jiǔděng le

    - Tôi tới muộn, để anh đợi lâu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. tránh; tránh ra; tránh đi

避开; 躲开

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng ràng ràng 有点 yǒudiǎn

    - Tránh đường một chút đi, tôi hơi vội.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē lái le 大家 dàjiā 赶紧 gǎnjǐn ràng ràng

    - Ô tô đến rồi, mọi người mau tránh ra một chút.

✪ 5. cùng nhau

用在“我们”前,表示祈使、建议大家一起做某事

Ví dụ:
  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Hãy cùng nhau hoàn thành dự án này.

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen wèi 成功 chénggōng 干杯 gānbēi

    - Hãy cùng nâng ly vì thành công.

✪ 6. bán lại; nhượng lại; để lại

把原来属于自己的东西卖给别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出让 chūràng le 自己 zìjǐ de 房屋 fángwū

    - Anh ấy bán lại căn nhà của mình.

  • volume volume

    - xiǎng 转让 zhuǎnràng 自己 zìjǐ de 汽车 qìchē

    - Anh ấy muốn nhượng lại chiếc xe của mình.

✪ 7. khiến; khiến cho

某事使某人产生某种感情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng hěn 高兴 gāoxīng

    - Chuyện này khiến tôi rất vui.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 错误 cuòwù ràng 后悔 hòuhuǐ

    - Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.

✪ 8. kém; thua kém (dùng trong câu phủ định)

用在否定句中;表示前面提到的人或事物比不上后面所说的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巾帼不让须眉 jīnguóbùràngxūméi

    - Phụ nữ không thua kém gì đàn ông.

  • volume volume

    - de 才华 cáihuá 不让 bùràng 任何人 rènhérén

    - Tài năng của cô ấy không thua kém bất kỳ ai.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bị

Ví dụ:
  • volume volume

    - 张纸 zhāngzhǐ ràng 风吹 fēngchuī pǎo le

    - Tờ giấy ấy bị gió thổi bay mất rồi.

  • volume volume

    - 钱包 qiánbāo ràng xiǎo 偷偷 tōutōu zǒu le

    - Ví tiền bị trộm trộm mất rồi.

✪ 2. theo; theo như

按照; 用来表达某人的主观看法

Ví dụ:
  • volume volume

    - ràng kàn zhè 本书 běnshū hěn 有趣 yǒuqù

    - Theo tôi thấy thì cuốn sách này rất thú vị.

  • volume volume

    - ràng 大家 dàjiā shuō de 建议 jiànyì hěn 不错 bùcuò

    - Theo ý kiến mọi người thì đề xuất của anh ấy rất tốt.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Nhượng

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng ràng

    - Hắn ta họ Nhượng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. (把 + Tân ngữ +) 让 + 给 + Ai đó

nhường cho ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 座位 zuòwèi 让给 rànggěi 奶奶 nǎinai ba

    - Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.

  • volume

    - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 让给 rànggěi 弟弟 dìdì ba

    - Quả táo này để lại cho em trai đi.

✪ 2. 让 + 进来/ 进…/ 到…

mời vào

Ví dụ:
  • volume

    - 外面 wàimiàn lěng kuài 客人 kèrén ràng 进来 jìnlái

    - Bên ngoài lạnh, anh mau mời khách vào nhà đi.

  • volume

    - 保安 bǎoān 不让 bùràng 陌生人 mòshēngrén jìn 公司 gōngsī

    - Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.

✪ 3. Chủ ngữ + 让 + Tân ngữ + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī ràng 员工 yuángōng 参加 cānjiā 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Công ty đã cho các nhân viên tham gia khóa đào tạo.

  • volume

    - 老师 lǎoshī ràng 学生 xuésheng 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí

    - Giáo viên cho học sinh đến thư viện học.

✪ 4. Chủ ngữ + 让 + Tân ngữ + Tính từ/ Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 的话 dehuà ràng hěn 失望 shīwàng

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi rất thất vọng.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing ràng hěn 生气 shēngqì

    - Việc này làm anh ấy rất tức giận.

✪ 5. 让 + 道/路

nhường đường; tránh đường

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng ràng 一下 yīxià dào 谢谢 xièxie

    - Xin vui lòng tránh đường, cảm ơn.

  • volume

    - 前面 qiánmiàn 有车 yǒuchē qǐng 让路 rànglù

    - Phía trước có xe, xin nhường đường.

✪ 6. Chủ ngữ + 让 + Tân ngữ + Động từ

câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - de 箱子 xiāngzi ràng 小王 xiǎowáng nòng diū le

    - Cái vali của tôi bị Tiểu Vương làm mất rồi.

  • volume

    - 食物 shíwù ràng 老鼠 lǎoshǔ 偷吃 tōuchī le

    - Thức ăn bị chuột ăn trộm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 被 vs 让 vs 叫

Giải thích:

Trong tiếng Hán "", "", "" là ba giới từ thường dùng, đều được dùng trong câu bị động để gợi ra chủ thể của hành động ( tân ngữ của họ ), điều khác nhau là tân ngữ của "" có thể được lược bỏ còn tân ngữ của "" và "" không thể bị lược bỏ.
Văn nói thường dùng "" và "" trong hoàn cảnh khá là trang trọng, nghiêm túc thì dùng "", không dùng "", "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 债务 zhàiwù 压垮 yākuǎ 自己 zìjǐ

    - Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 别人 biérén 知道 zhīdào

    - Đừng để cho người khác biết.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ

    - Đừng để người khác coi thường bạn.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • volume volume

    - 万一出 wànyīchū le 问题 wèntí 不能 bùnéng ràng 一个 yígè rén 担不是 dānbúshì

    - nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ ràng 食物 shíwù gèng 美味 měiwèi

    - Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa