Đọc nhanh: 主使 (chủ sứ). Ý nghĩa là: xúi giục; xúi bẩy; đầu têu. Ví dụ : - 受人主使 bị người ta xúi giục
主使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúi giục; xúi bẩy; đầu têu
出主意使别人去做坏事;指使
- 受人 主使
- bị người ta xúi giục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主使
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 这个 主意 倒 使得
- Cách này thế mà lại được đấy.
- 他 的话 促使 我 改变 主意
- Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
使›