Đọc nhanh: 叫 (khiếu). Ý nghĩa là: kêu; gáy; hú; sủa; rống; gầm, tên là; gọi là, gọi; hô hoán. Ví dụ : - 狗突然大声叫了。 Con chó đột nhiên sủa to.. - 她痛得大声叫出声。 Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.. - 她的猫叫咪咪。 Con mèo của cô ấy tên là Mimi.
叫 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. kêu; gáy; hú; sủa; rống; gầm
人或动物的发音器官发出较大的声音;表示某种情绪;感觉或欲望
- 狗 突然 大声 叫 了
- Con chó đột nhiên sủa to.
- 她 痛得 大声 叫 出声
- Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.
✪ 2. tên là; gọi là
(名称) 是;称为
- 她 的 猫叫 咪咪
- Con mèo của cô ấy tên là Mimi.
- 那座 山 叫 黄山
- Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.
✪ 3. gọi; hô hoán
招呼;呼唤
- 老板 叫 员工 开会
- Sếp gọi nhân viên họp.
- 妈妈 叫 孩子 回家
- Mẹ gọi con về nhà.
✪ 4. chào; chào hỏi
向别人问好;打招呼
- 他 向 我 叫 了 一声
- Anh ấy chào tôi một tiếng.
- 她 远远地 叫 了 我
- Cô ấy chào hỏi tôi từ xa.
✪ 5. sai; bảo; sai khiến; yêu cầu
让;使;命令
- 老师 叫 我 去 办公室
- Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.
- 老板 叫 你 马上 回 公司
- Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.
✪ 6. cho phép; đáp ứng
允许;答应某个事情
- 他 叫 我 去 参加 会议
- Anh ấy cho phép tôi đi dự cuộc họp.
- 妈妈 叫 我 去 外面 玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
✪ 7. gọi; đặt; thuê; mua (gọi mang tận nơi)
顶买自己需要的东西
- 我 叫外卖 来 吃 晚餐
- Tôi đặt đồ ăn để ăn tối.
- 她 叫 了 一个 快递 送书
- Cô ấy gọi một dịch vụ chuyển phát để gửi sách.
叫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trống; giống đực
雄性的 (某些家畜和家禽)
- 这 只 叫鸡 很 吵
- Con gà trống này rất ồn ào.
- 他养 了 一只 叫 狗
- Anh ấy nuôi một con chó đực.
叫 khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị
用于被动句;引进动作行为的施事者;相当于“被”
- 手机 叫 他 拿走 了
- Điện thoại bị anh ấy cầm đi rồi.
- 我 的 衣服 叫 雨淋 了
- Quần áo của tôi bị mưa làm ướt rồi.
✪ 2. theo; theo như; cho rằng
和“看;说”等搭配;用来表达自己的想法;观点
- 她 叫 这 本书 值得 读
- Cô ấy cho rằng cuốn sách này đáng đọc.
- 他 叫 这场 比赛 很 激烈
- Anh ấy nói trận đấu này rất kịch tính.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 叫
✪ 1. 叫 + Tân ngữ (酒/车/菜)
cụm động tân
- 我们 叫 了 瓶 红酒
- Chúng tôi đã gọi một chai rượu vang đỏ.
- 他 叫 了 三份 菜
- Anh ấy đã gọi ba món ăn.
✪ 2. Động vật(猫/狗/鸡/兔... ...) +叫
con động vật kêu
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 狗 在 外面 叫个不停
- Chó sủa không ngừng ở ngoài.
So sánh, Phân biệt 叫 với từ khác
✪ 1. 被 vs 让 vs 叫
Trong tiếng Hán "被", "叫", "让" là ba giới từ thường dùng, đều được dùng trong câu bị động để gợi ra chủ thể của hành động ( tân ngữ của họ ), điều khác nhau là tân ngữ của "被" có thể được lược bỏ còn tân ngữ của "叫" và "让" không thể bị lược bỏ.
Văn nói thường dùng "叫" và "让" trong hoàn cảnh khá là trang trọng, nghiêm túc thì dùng "被", không dùng "叫", "让".
✪ 2. 喊 vs 叫
Ý nghĩa của "喊" là hét lên chỉ giới hạn ở giọng nói của con người, "叫" có thể to hoặc nhỏ, không giới hạn ở giọng nói của con người.
"叫好" thể hiện sự khen ngợi (cho một màn trình diễn tuyệt vời) và "喊" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›