jiào
volume volume

Từ hán việt: 【khiếu】

Đọc nhanh: (khiếu). Ý nghĩa là: kêu; gáy; hú; sủa; rống; gầm, tên là; gọi là, gọi; hô hoán. Ví dụ : - 狗突然大声叫了。 Con chó đột nhiên sủa to.. - 她痛得大声叫出声。 Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.. - 她的猫叫咪咪。 Con mèo của cô ấy tên là Mimi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. kêu; gáy; hú; sủa; rống; gầm

人或动物的发音器官发出较大的声音;表示某种情绪;感觉或欲望

Ví dụ:
  • volume volume

    - gǒu 突然 tūrán 大声 dàshēng jiào le

    - Con chó đột nhiên sủa to.

  • volume volume

    - 痛得 tòngdé 大声 dàshēng jiào 出声 chūshēng

    - Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.

✪ 2. tên là; gọi là

(名称) 是;称为

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 猫叫 māojiào 咪咪 mīmī

    - Con mèo của cô ấy tên là Mimi.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò shān jiào 黄山 huángshān

    - Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.

✪ 3. gọi; hô hoán

招呼;呼唤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn jiào 员工 yuángōng 开会 kāihuì

    - Sếp gọi nhân viên họp.

  • volume volume

    - 妈妈 māma jiào 孩子 háizi 回家 huíjiā

    - Mẹ gọi con về nhà.

✪ 4. chào; chào hỏi

向别人问好;打招呼

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng jiào le 一声 yīshēng

    - Anh ấy chào tôi một tiếng.

  • volume volume

    - 远远地 yuǎnyuǎndì jiào le

    - Cô ấy chào hỏi tôi từ xa.

✪ 5. sai; bảo; sai khiến; yêu cầu

让;使;命令

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī jiào 办公室 bàngōngshì

    - Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn jiào 马上 mǎshàng huí 公司 gōngsī

    - Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.

✪ 6. cho phép; đáp ứng

允许;答应某个事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiào 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy cho phép tôi đi dự cuộc họp.

  • volume volume

    - 妈妈 māma jiào 外面 wàimiàn wán

    - Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.

✪ 7. gọi; đặt; thuê; mua (gọi mang tận nơi)

顶买自己需要的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 叫外卖 jiàowàimài lái chī 晚餐 wǎncān

    - Tôi đặt đồ ăn để ăn tối.

  • volume volume

    - jiào le 一个 yígè 快递 kuàidì 送书 sòngshū

    - Cô ấy gọi một dịch vụ chuyển phát để gửi sách.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trống; giống đực

雄性的 (某些家畜和家禽)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè zhǐ 叫鸡 jiàojī hěn chǎo

    - Con gà trống này rất ồn ào.

  • volume volume

    - 他养 tāyǎng le 一只 yīzhī jiào gǒu

    - Anh ấy nuôi một con chó đực.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bị

用于被动句;引进动作行为的施事者;相当于“被”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手机 shǒujī jiào 拿走 názǒu le

    - Điện thoại bị anh ấy cầm đi rồi.

  • volume volume

    - de 衣服 yīfú jiào 雨淋 yǔlín le

    - Quần áo của tôi bị mưa làm ướt rồi.

✪ 2. theo; theo như; cho rằng

和“看;说”等搭配;用来表达自己的想法;观点

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiào zhè 本书 běnshū 值得 zhíde

    - Cô ấy cho rằng cuốn sách này đáng đọc.

  • volume volume

    - jiào 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài hěn 激烈 jīliè

    - Anh ấy nói trận đấu này rất kịch tính.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 叫 + Tân ngữ (酒/车/菜)

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen jiào le píng 红酒 hóngjiǔ

    - Chúng tôi đã gọi một chai rượu vang đỏ.

  • volume

    - jiào le 三份 sānfèn cài

    - Anh ấy đã gọi ba món ăn.

✪ 2. Động vật(猫/狗/鸡/兔... ...) +叫

con động vật kêu

Ví dụ:
  • volume

    - 早晨 zǎochén jiào 很响 hěnxiǎng

    - Gà gáy rất to vào buổi sáng.

  • volume

    - gǒu zài 外面 wàimiàn 叫个不停 jiàogèbùtíng

    - Chó sủa không ngừng ở ngoài.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 被 vs 让 vs 叫

Giải thích:

Trong tiếng Hán "", "", "" là ba giới từ thường dùng, đều được dùng trong câu bị động để gợi ra chủ thể của hành động ( tân ngữ của họ ), điều khác nhau là tân ngữ của "" có thể được lược bỏ còn tân ngữ của "" và "" không thể bị lược bỏ.
Văn nói thường dùng "" và "" trong hoàn cảnh khá là trang trọng, nghiêm túc thì dùng "", không dùng "", "".

✪ 2. 喊 vs 叫

Giải thích:

Ý nghĩa của "" là hét lên chỉ giới hạn ở giọng nói của con người, "" có thể to hoặc nhỏ, không giới hạn ở giọng nói của con người.
"叫好" thể hiện sự khen ngợi (cho một màn trình diễn tuyệt vời) và "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 愤怒 fènnù 吼叫 hǒujiào 起来 qǐlai

    - mọi người phẫn nộ thét lên.

  • volume volume

    - 什么 shénme jiào 押韵 yāyùn

    - cái gì kêu gieo vần?

  • volume volume

    - 买家 mǎijiā jiào 什么 shénme

    - Bạn có được một tên trên một người mua?

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 人们 rénmen jiào 泼妇 pōfù

    - Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 叫喊 jiàohǎn 著为 zhùwèi 选手 xuǎnshǒu 打气 dǎqì

    - Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn yòng 左手 zuǒshǒu de rén jiào 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao