Đọc nhanh: 被 (bị.bí.phi). Ý nghĩa là: mền; chăn, che; che đậy, gặp; gặp phải; bị. Ví dụ : - 我喜欢这床新被。 Tôi thích chiếc chăn mới này.. - 这被柔软又暖和。 Chiếc chăn này mềm mại và ấm áp.. - 书桌被覆上了一层布。 Bàn học che phủ một lớp vải.
被 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mền; chăn
(被子) 睡觉时盖在身上的东西,一般有里有面
- 我 喜欢 这床 新 被
- Tôi thích chiếc chăn mới này.
- 这 被 柔软 又 暖和
- Chiếc chăn này mềm mại và ấm áp.
被 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. che; che đậy
遮盖
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 道路 被覆 上 了 一层 灰尘
- Con đường phủ một lớp bụi.
✪ 2. gặp; gặp phải; bị
遭受
- 她 被 老板 解雇 了
- Cô ấy bị sếp sa thải.
- 我们 被 批评 了
- Chúng ta bị phê bình rồi.
被 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị; được (dùng trong câu biểu thị sự bị động, chủ ngữ là vật (người) chịu tác động); được
用在句子中表示被动,主语是受事
- 他 被选为 代表
- Anh ấy được bầu làm đại biểu.
- 花被 风吹 落一地
- Hoa bị gió thổi rơi đầy đất.
被 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị (dùng trước động từ tạo thành nhóm từ biểu thị sự bị động)
用在动词前构成被动词组
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 门 被 大力 关上 了
- Cửa bị đóng mạnh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 被
✪ 1. 被 + Động từ/Tính từ/Danh từ
câu bị động
- 书 被 他 拿走 了
- Quyển sách bị anh ấy lấy đi.
- 窗户 被 风吹 开 了
- Cửa sổ bị gió thổi mở ra.
✪ 2. 被 + Động từ + Danh từ
hành động mà chủ ngữ chịu tác động từ một đối tượng khác
- 他 被 邀请 参加 会议
- Anh ấy được mời tham gia hội nghị.
- 她 被 老板 表扬 了
- Cô ấy được sếp khen ngợi.
So sánh, Phân biệt 被 với từ khác
✪ 1. 把 vs 被
- Câu chữ "被" là câu bị động.
- Cấu trúc: S + 被 + O + V + TP khác.
- Câu chữ "把" câu câu chủ động.
- Cấu trúc: S + 把+ O + V + TP khác.
Lưu ý:
- Chủ ngữ của câu chữ "把" là chủ thể thực hiện động tác, tân ngữ là đối tượng bị tác động.
- Chủ ngữ của câu chữ "被" là đối tượng bị tác động, tân ngữ là chủ thể thực hiện động tác.
✪ 2. 被 vs 让 vs 叫
Trong tiếng Hán "被", "叫", "让" là ba giới từ thường dùng, đều được dùng trong câu bị động để gợi ra chủ thể của hành động ( tân ngữ của họ ), điều khác nhau là tân ngữ của "被" có thể được lược bỏ còn tân ngữ của "叫" và "让" không thể bị lược bỏ.
Văn nói thường dùng "叫" và "让" trong hoàn cảnh khá là trang trọng, nghiêm túc thì dùng "被", không dùng "叫", "让".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 不可 随意 被 藉 踏
- Không thể bị chà đạp tùy tiện.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
被›