bèi
volume volume

Từ hán việt: 【bị.bí.phi】

Đọc nhanh: (bị.bí.phi). Ý nghĩa là: mền; chăn, che; che đậy, gặp; gặp phải; bị. Ví dụ : - 我喜欢这床新被。 Tôi thích chiếc chăn mới này.. - 这被柔软又暖和。 Chiếc chăn này mềm mại và ấm áp.. - 书桌被覆上了一层布。 Bàn học che phủ một lớp vải.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mền; chăn

(被子) 睡觉时盖在身上的东西,一般有里有面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这床 zhèchuáng xīn bèi

    - Tôi thích chiếc chăn mới này.

  • volume volume

    - zhè bèi 柔软 róuruǎn yòu 暖和 nuǎnhuo

    - Chiếc chăn này mềm mại và ấm áp.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. che; che đậy

遮盖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书桌 shūzhuō 被覆 bèifù shàng le 一层 yīcéng

    - Bàn học che phủ một lớp vải.

  • volume volume

    - 道路 dàolù 被覆 bèifù shàng le 一层 yīcéng 灰尘 huīchén

    - Con đường phủ một lớp bụi.

✪ 2. gặp; gặp phải; bị

遭受

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn 解雇 jiěgù le

    - Cô ấy bị sếp sa thải.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bèi 批评 pīpíng le

    - Chúng ta bị phê bình rồi.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị; được (dùng trong câu biểu thị sự bị động, chủ ngữ là vật (người) chịu tác động); được

用在句子中表示被动,主语是受事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 被选为 bèixuǎnwèi 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy được bầu làm đại biểu.

  • volume volume

    - 花被 huābèi 风吹 fēngchuī 落一地 luòyīdì

    - Hoa bị gió thổi rơi đầy đất.

khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị (dùng trước động từ tạo thành nhóm từ biểu thị sự bị động)

用在动词前构成被动词组

Ví dụ:
  • volume volume

    - shū bèi fēng 吹散 chuīsàn 一地 yīdì

    - Sách bị gió thổi rơi đầy đất.

  • volume volume

    - mén bèi 大力 dàlì 关上 guānshàng le

    - Cửa bị đóng mạnh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 被 + Động từ/Tính từ/Danh từ

câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - shū bèi 拿走 názǒu le

    - Quyển sách bị anh ấy lấy đi.

  • volume

    - 窗户 chuānghu bèi 风吹 fēngchuī kāi le

    - Cửa sổ bị gió thổi mở ra.

✪ 2. 被 + Động từ + Danh từ

hành động mà chủ ngữ chịu tác động từ một đối tượng khác

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 邀请 yāoqǐng 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy được mời tham gia hội nghị.

  • volume

    - bèi 老板 lǎobǎn 表扬 biǎoyáng le

    - Cô ấy được sếp khen ngợi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 把 vs 被

Giải thích:

- Câu chữ "" là câu bị động.
- Cấu trúc: S + + O + V + TP khác.
- Câu chữ "" câu câu chủ động.
- Cấu trúc: S + + O + V + TP khác.
Lưu ý:
- Chủ ngữ của câu chữ "" là chủ thể thực hiện động tác, tân ngữ là đối tượng bị tác động.
- Chủ ngữ của câu chữ "" là đối tượng bị tác động, tân ngữ là chủ thể thực hiện động tác.

✪ 2. 被 vs 让 vs 叫

Giải thích:

Trong tiếng Hán "", "", "" là ba giới từ thường dùng, đều được dùng trong câu bị động để gợi ra chủ thể của hành động ( tân ngữ của họ ), điều khác nhau là tân ngữ của "" có thể được lược bỏ còn tân ngữ của "" và "" không thể bị lược bỏ.
Văn nói thường dùng "" và "" trong hoàn cảnh khá là trang trọng, nghiêm túc thì dùng "", không dùng "", "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 道路 dàolù bèi 倒下 dǎoxià de shù 堵住 dǔzhù le

    - Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.

  • volume volume

    - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào bèi 树叶 shùyè 闭塞 bìsè le

    - Cống thoát nước bị tắc do lá cây.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 随意 suíyì bèi

    - Không thể bị chà đạp tùy tiện.

  • volume

    - 上帝 shàngdì bèi 认为 rènwéi shì 宇宙 yǔzhòu de 主宰 zhǔzǎi

    - Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao