zhēng
volume volume

Từ hán việt: 【tranh.tránh】

Đọc nhanh: (tranh.tránh). Ý nghĩa là: tranh giành; tranh đoạt; giành giật; đua nhau, tranh luận; tranh chấp; tranh cãi, thiếu; hụt; thiếu sót. Ví dụ : - 大家争着发言。 Mọi người tranh nhau phát biểu.. - 孩子们争着玩游戏。 Mọi người tranh nhau phát biểu.. - 意见已经一致不必再争了。 Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tranh giành; tranh đoạt; giành giật; đua nhau

力求得到或达到;争夺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 争着 zhēngzhe 发言 fāyán

    - Mọi người tranh nhau phát biểu.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zhēng zhe 玩游戏 wányóuxì

    - Mọi người tranh nhau phát biểu.

✪ 2. tranh luận; tranh chấp; tranh cãi

争执;争论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 意见 yìjiàn 已经 yǐjīng 一致 yízhì 不必 bùbì 再争 zàizhēng le

    - Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.

  • volume volume

    - bié 他争 tāzhēng 没有 méiyǒu 意义 yìyì

    - Đừng tranh luận với anh ấy không có ý nghĩa.

✪ 3. thiếu; hụt; thiếu sót

差 (chà);欠缺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì 争些 zhēngxiē 细致 xìzhì

    - Anh ấy làm việc thiếu tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 这画 zhèhuà 争些 zhēngxiē 色彩 sècǎi 协调 xiétiáo

    - Bức tranh này thiếu chút sự phối hợp màu sắc.

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sao; làm sao; sao lại

怎么 (多见于诗、词、曲)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • volume volume

    - 争会 zhēnghuì 如此 rúcǐ 固执 gùzhí a

    - Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 两军 liǎngjūn 争战 zhēngzhàn

    - quân hai bên đang chiến đấu với nhau.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 反对 fǎnduì 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 继续 jìxù 争论 zhēnglùn 不如 bùrú 冷静 lěngjìng 思考 sīkǎo

    - Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 见面 jiànmiàn 每每 měiměi 争论不休 zhēnglùnbùxiū

    - Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu 激烈 jīliè 斗争 dòuzhēng

    - Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa