Đọc nhanh: 争 (tranh.tránh). Ý nghĩa là: tranh giành; tranh đoạt; giành giật; đua nhau, tranh luận; tranh chấp; tranh cãi, thiếu; hụt; thiếu sót. Ví dụ : - 大家争着发言。 Mọi người tranh nhau phát biểu.. - 孩子们争着玩游戏。 Mọi người tranh nhau phát biểu.. - 意见已经一致,不必再争了。 Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
争 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tranh giành; tranh đoạt; giành giật; đua nhau
力求得到或达到;争夺
- 大家 争着 发言
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 孩子 们 争 着 玩游戏
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
✪ 2. tranh luận; tranh chấp; tranh cãi
争执;争论
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
- 别 和 他争 没有 意义
- Đừng tranh luận với anh ấy không có ý nghĩa.
✪ 3. thiếu; hụt; thiếu sót
差 (chà);欠缺
- 他 做事 争些 细致
- Anh ấy làm việc thiếu tỉ mỉ.
- 这画 争些 色彩 协调
- Bức tranh này thiếu chút sự phối hợp màu sắc.
争 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao; làm sao; sao lại
怎么 (多见于诗、词、曲)
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›