Đọc nhanh: 让路 (nhượng lộ). Ý nghĩa là: nhường đường; nhường lối; tránh ra; tránh đường. Ví dụ : - 让高山低头,叫河水让路。 bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.. - 劳驾,请让让路。 Làm ơn cho tôi đi qua.
让路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhường đường; nhường lối; tránh ra; tránh đường
给对方让开道路
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 劳驾 , 请 让 让路
- Làm ơn cho tôi đi qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让路
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 你 想 让 我 给 你 铺路 嘛
- Bạn muốn tôi mở đường cho bạn.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 前面 有车 , 请 让路
- Phía trước có xe, xin nhường đường.
- 路上 这么 堵车 , 真让人 烦 , 不想 去 了
- Đường kẹt xe thế này, thật là bực, không muốn đi nữa.
- 清晨 的 霜 雾 让 道路 变得 模糊
- Sương mù buổi sáng làm cho con đường trở nên mờ ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
让›
路›