Đọc nhanh: 躲让 (đoá nhượng). Ý nghĩa là: né tránh; trốn tránh; tránh. Ví dụ : - 一辆救护车急驰而来,人们纷纷往两边躲让。 chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
躲让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. né tránh; trốn tránh; tránh
躲闪;让开
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲让
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 不要 让 别人 看不起 你
- Đừng để người khác coi thường bạn.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
让›
躲›