Đọc nhanh: 割让 (cát nhượng). Ý nghĩa là: cắt nhường (lãnh thổ); cát nhượng. Ví dụ : - 清朝时候,中国有很多领土被割让给了侵略者。 Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
割让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt nhường (lãnh thổ); cát nhượng
因战败或受侵略,被迫把一部分领土让给外国
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割让
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
让›