Đọc nhanh: 抢 (thương.thướng.thưởng). Ý nghĩa là: cướp; cướp đoạt; giành; giành giật, tranh đua; tranh giành; đua nhau, nhanh; gấp gáp; vội vã. Ví dụ : - 他把书抢走了。 Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.. - 我的手机被抢了。 Điện thoại của tôi bị cướp mất rồi.. - 那个人抢走了我的钱包。 Người đó đã cướp mất ví của tôi.
抢 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cướp; cướp đoạt; giành; giành giật
用暴力的方式拿走别人的东西
- 他 把 书 抢走了
- Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.
- 我 的 手机 被 抢 了
- Điện thoại của tôi bị cướp mất rồi.
- 那个 人 抢走了 我 的 钱包
- Người đó đã cướp mất ví của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tranh đua; tranh giành; đua nhau
很多人一起争位置,职位,球等
- 大家 都 抢 机票
- Mọi người đều tranh giành vé máy bay.
- 快 , 抢球 过来
- Nhanh, tranh bóng qua đây.
✪ 3. nhanh; gấp gáp; vội vã
抓紧时间;用很快得速度做事
- 她 抢 着 买单
- Cô ấy gấp gáp thanh toán.
- 我要 抢修 手机
- Tôi cần phải sửa điện thoại gấp.
✪ 4. tróc; lột; mài; miết; chà; cạ; cạo; liếc
刮掉或擦掉物体表面的一层
- 锅底 有 锅巴 , 抢 一 抢 再 洗
- Đáy nồi có cơm cháy, chà một tí rồi rửa.
- 爷爷 在 磨 剪子 抢 菜刀
- Ông nội đang mài kéo mài dao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抢
✪ 1. 抢 + 着 + Động từ
trợ từ động thái "着"
- 他 抢 着 说
- Anh ấy gấp gáp nói.
- 她 抢 着 回答 问题
- Cô ấy gấp gáp trả lời câu hỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢
- 他 抢占 了 最好 的 座位
- Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 飞机 抢撞 山峰
- Máy bay va chạm với núi.
- 他 被 人 抢劫 了
- Anh ấy bị người ta cướp.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他 抢 着 说
- Anh ấy gấp gáp nói.
- 他 把 书 抢走了
- Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.
- 他 抢走 我 手中 的 提包 就 跑 了
- Anh ta đã cướp chiếc túi xách trong tay tôi và chạy mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›