qiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thương.thướng.thưởng】

Đọc nhanh: (thương.thướng.thưởng). Ý nghĩa là: cướp; cướp đoạt; giành; giành giật, tranh đua; tranh giành; đua nhau, nhanh; gấp gáp; vội vã. Ví dụ : - 他把书抢走了。 Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.. - 我的手机被抢了。 Điện thoại của tôi bị cướp mất rồi.. - 那个人抢走了我的钱包。 Người đó đã cướp mất ví của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cướp; cướp đoạt; giành; giành giật

用暴力的方式拿走别人的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - shū 抢走了 qiǎngzǒule

    - Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī bèi qiǎng le

    - Điện thoại của tôi bị cướp mất rồi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén 抢走了 qiǎngzǒule de 钱包 qiánbāo

    - Người đó đã cướp mất ví của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tranh đua; tranh giành; đua nhau

很多人一起争位置,职位,球等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu qiǎng 机票 jīpiào

    - Mọi người đều tranh giành vé máy bay.

  • volume volume

    - kuài 抢球 qiǎngqiú 过来 guòlái

    - Nhanh, tranh bóng qua đây.

✪ 3. nhanh; gấp gáp; vội vã

抓紧时间;用很快得速度做事

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiǎng zhe 买单 mǎidān

    - Cô ấy gấp gáp thanh toán.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 抢修 qiǎngxiū 手机 shǒujī

    - Tôi cần phải sửa điện thoại gấp.

✪ 4. tróc; lột; mài; miết; chà; cạ; cạo; liếc

刮掉或擦掉物体表面的一层

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锅底 guōdǐ yǒu 锅巴 guōbā qiǎng qiǎng zài

    - Đáy nồi có cơm cháy, chà một tí rồi rửa.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye zài 剪子 jiǎnzi qiǎng 菜刀 càidāo

    - Ông nội đang mài kéo mài dao.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 抢 + 着 + Động từ

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • volume

    - qiǎng zhe shuō

    - Anh ấy gấp gáp nói.

  • volume

    - qiǎng zhe 回答 huídá 问题 wèntí

    - Cô ấy gấp gáp trả lời câu hỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 抢占 qiǎngzhàn le 最好 zuìhǎo de 座位 zuòwèi

    - Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.

  • volume volume

    - 供认 gòngrèn 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng àn hòu yòu 坦白 tǎnbái le 其他 qítā 罪行 zuìxíng

    - Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 抢撞 qiǎngzhuàng 山峰 shānfēng

    - Máy bay va chạm với núi.

  • volume volume

    - bèi rén 抢劫 qiǎngjié le

    - Anh ấy bị người ta cướp.

  • volume volume

    - 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái cóng zuì 粗重 cūzhòng de dào zuì 琐碎 suǒsuì de 一向 yíxiàng dōu shì 抢先 qiǎngxiān zuò

    - anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.

  • volume volume

    - qiǎng zhe shuō

    - Anh ấy gấp gáp nói.

  • volume volume

    - shū 抢走了 qiǎngzǒule

    - Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.

  • volume volume

    - 抢走 qiǎngzǒu 手中 shǒuzhōng de 提包 tíbāo jiù pǎo le

    - Anh ta đã cướp chiếc túi xách trong tay tôi và chạy mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Sang , Thương , Thướng , Thưởng
    • Nét bút:一丨一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOSU (手人尸山)
    • Bảng mã:U+62A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao