Đọc nhanh: 发愣 (phát lăng). Ý nghĩa là: ngẩn ra; ngớ ra; ngẩn ngơ; ngay râu; ngay mặt; ngô nghê; đực mặt; chầu hẫu, đờ mặt.
发愣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngẩn ra; ngớ ra; ngẩn ngơ; ngay râu; ngay mặt; ngô nghê; đực mặt; chầu hẫu
发呆; 因精神过度集中而发呆
✪ 2. đờ mặt
因着急、害怕或心思有所专注, 而对外界事物完全不注意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发愣
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一 绺 子 头发
- một túm tóc.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
愣›