Đọc nhanh: 乘警 (thừa cảnh). Ý nghĩa là: nhân viên bảo vệ; cảnh sát (trên xe lửa).
乘警 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên bảo vệ; cảnh sát (trên xe lửa)
列车上的治安警察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘警
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 警方 乘匪 逃跑 追捕
- Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
警›