Đọc nhanh: 戒心 (giới tâm). Ý nghĩa là: cảnh giác; dè chừng; đề phòng. Ví dụ : - 消除戒心。 loại bỏ cảnh giác.. - 别问他有什么计划, 他老存有戒心。 Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.. - 不要有戒心 , 我只是说着玩呢。 Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
戒心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh giác; dè chừng; đề phòng
警惕戒备意识
- 消除 戒心
- loại bỏ cảnh giác.
- 别问 他 有 什么 计划 , 他 老 存有 戒心
- Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 你 可以 看到 , 她 对 我 毫无 戒心
- Như bạn có thể thấy, cô ấy hoàn toàn không đề phòng gì về tôi.
- 当地人 对 陌生人 往往 有 戒心
- Người dân địa phương thường cảnh giác với người lạ.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒心
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 消除 戒心
- loại bỏ cảnh giác.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 别问 他 有 什么 计划 , 他 老 存有 戒心
- Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 大都会 惩戒 中心 上报 了 附近
- Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo
- 我 可以 戒网 , 戒 伤心 , 却 戒 不了 想 你
- Anh có thể cai mạng, cai đau thương nhưng tuyệt cai không nổi nỗi nhớ em
- 戒烟 需要 很大 的 决心
- Cai thuốc lá cần quyết tâm lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
戒›