Đọc nhanh: 警醒 (cảnh tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh ngủ; tỉnh giấc, cảnh giác, cảnh báo, cảnh tỉnh; tỉnh ngộ, tỉnh táo, báo thức. Ví dụ : - 他睡觉最警醒不过。 anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.. - 鉴往知来,值得我们警醒 ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác.
警醒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh ngủ; tỉnh giấc
睡眠时易醒,睡不熟
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
✪ 2. cảnh giác, cảnh báo, cảnh tỉnh; tỉnh ngộ, tỉnh táo
警戒醒悟也作警省
- 鉴往知来 , 值得 我们 警醒
- ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác.
✪ 3. báo thức
叫醒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警醒
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 鉴往知来 , 值得 我们 警醒
- ngẫm nghĩ quá khứ biết được tương lai, đáng để chúng ta cảnh giác.
- 事实 醒 得 无需 说
- Sự thật hiển nhiên không cần nói.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 警钟 提醒 我们 要 小心
- Chuông báo động nhắc nhở chúng ta phải cẩn thận.
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
警›
醒›