Đọc nhanh: 不觉 (bất giác). Ý nghĩa là: chưa phát giác; chưa phát hiện, không ngờ, bất giác. Ví dụ : - 你不觉得带个约会对象去 Sẽ không mang theo một cuộc hẹn hò. - 他连续工作了一整天也不觉得劳倦。 anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.. - 我不觉得美国博物馆会要你的马克笔 Tôi không nghĩ Smithsonian's sẽ muốn điểm đánh dấu của bạn.
不觉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chưa phát giác; chưa phát hiện
没有发觉,没有感觉到
- 你 不 觉得 带个 约会 对象 去
- Sẽ không mang theo một cuộc hẹn hò
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 我 不 觉得 美国 博物馆 会要 你 的 马克笔
- Tôi không nghĩ Smithsonian's sẽ muốn điểm đánh dấu của bạn.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. không ngờ
想不到,无意之间
✪ 3. bất giác
没有意识到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不觉
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 觉得 有些 入不敷出
- Anh ta cảm thấy có chút không đủ chi tiêu.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
觉›
Không hợp thường quy; không hợp phép thường. Trái lẽ thường; gần như hoang đản. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá khiếu tố nữ nhi đường; nãi thị ngoại quốc chi chủng; tục truyền xuất Nữ Nhi quốc; cố hoa tối phồn thịnh; diệc hoang đường bất kinh chi thuyết nhĩ
khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Không Kìm Nén Nổi
(nghĩa bóng) không thừa nhận (thất bại, khó khăn, mệt mỏi, v.v.)không biết rằngvô tình