Đọc nhanh: 触觉 (xúc giác). Ý nghĩa là: xúc giác; cảm xúc; cảm giác khi sờ vào. Ví dụ : - 皮肤和物体接触后产生的感觉就是触觉。 Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
触觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúc giác; cảm xúc; cảm giác khi sờ vào
皮肤、毛发等与物体接触时所产生的感觉
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触觉
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
觉›
触›