Đọc nhanh: 警犬 (cảnh khuyển). Ý nghĩa là: chó nghiệp vụ; cảnh khuyển; chó béc-giê. Ví dụ : - 警犬都是受过训练的。 Chó nghiệp vụ đều trải qua huấn luyện.
警犬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó nghiệp vụ; cảnh khuyển; chó béc-giê
受过训练,能帮助人侦察、搜捕、戒备的狗
- 警犬 都 是 受过 训练 的
- Chó nghiệp vụ đều trải qua huấn luyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警犬
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 警犬 都 是 受过 训练 的
- Chó nghiệp vụ đều trải qua huấn luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犬›
警›