Đọc nhanh: 鬼话连篇 (quỷ thoại liên thiên). Ý nghĩa là: câu chuyện không có thật, nói chuyện vô nghĩa, nói hết lời nói dối này đến lời nói dối khác (thành ngữ).
鬼话连篇 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. câu chuyện không có thật
bogus story
✪ 2. nói chuyện vô nghĩa
to talk nonsense
✪ 3. nói hết lời nói dối này đến lời nói dối khác (thành ngữ)
to tell one lie after another (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼话连篇
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 废话连篇
- toàn những lời nói nhảm.
- 空话连篇
- nói gì đâu không.
- 这 两句话 连 不 起来
- Hai câu nói này không gắn liền với nhau.
- 谎话 连篇
- nói dối hàng loạt
- 我 激动 得 连话都 说不出来
- Tôi kích động đến mức nói không nên lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
篇›
话›
连›
鬼›