Đọc nhanh: 视察权 (thị sát quyền). Ý nghĩa là: quyền thị sát.
视察权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền thị sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视察权
- 不可 小视
- không thể xem nhẹ; không thể xem thường.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 领导 正在 视察 工厂
- Lãnh đạo đang thị sát nhà máy.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 校长 在 学校 里 视察
- Hiệu trưởng thị sát trong trường học.
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
权›
视›