Đọc nhanh: 调研 (điệu nghiên). Ý nghĩa là: điều nghiên; điều tra nghiên cứu. Ví dụ : - 开展市场调研 mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.. - 深入实际,进行调研。 xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu
调研 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều nghiên; điều tra nghiên cứu
调查研究
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 深入实际 , 进行 调研
- xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调研
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 大兴 调查 研究 之风
- Nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu
- 政府 大兴 调查 研究 之风
- Chính phủ phát động phong trào điều tra nghiên cứu.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
- 还有 你 去年 在 密西西比 进行 的 蓝调 民俗 研究 ..
- Nghiên cứu dân gian blues của bạn ở Mississippi vào mùa hè năm ngoái
- 深入实际 , 进行 调研
- xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
研›
调›