Đọc nhanh: 划定 (hoa định). Ý nghĩa là: định rõ; vạch rõ (ranh giới), ghi rõ; niêm yết. Ví dụ : - 计划定得有些保守,要重新制定 kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.. - 划定范围 Phân định phạm vi
划定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. định rõ; vạch rõ (ranh giới)
固定或确定界限
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 划定 范围
- Phân định phạm vi
✪ 2. ghi rõ; niêm yết
把...划分;把...列为;标明 (某物的位置)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划定
- 定 计划
- định kế hoạch
- 划定 范围
- Phân định phạm vi
- 划船 比赛 定于 7 月 9 日 举行 , 遇雨 顺延
- cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 我们 决定 撤销 那个 计划
- Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch đó.
- 公司 计划 评定 新 的 级别
- Công ty dự định đánh giá cấp bậc mới.
- 他们 搞定 了 旅行 的 计划
- Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.
- 他 正在 进行 财务 规划 , 以 确保 未来 的 稳定
- Anh ấy đang thực hiện kế hoạch tài chính để đảm bảo sự ổn định trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
定›