Đọc nhanh: 规章 (quy chương). Ý nghĩa là: điều lệ; huấn thị; quy tắc; quy chế; qui định; quy định. Ví dụ : - 规章制度。 hệ thống điều lệ. - 法令规章。 hệ thống pháp luật.. - 完善管理规章。 hoàn thiện quản lí quy định.
规章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều lệ; huấn thị; quy tắc; quy chế; qui định; quy định
规则章程, 特指国家行政机关依法制定的有关行政管理的规范性文件。
- 规章制度
- hệ thống điều lệ
- 法令 规章
- hệ thống pháp luật.
- 完善 管理 规章
- hoàn thiện quản lí quy định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 规章 với từ khác
✪ 1. 规则 vs 规章
"规则" vừa có cách sử dụng của danh từ, vừa có cách sử dụng của tính từ, "规章" chỉ là danh từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规章
- 规章制度
- hệ thống điều lệ
- 法令 规章
- hệ thống pháp luật.
- 每里 都 有 自己 的 管理 规章
- Mỗi làng đều có quy tắc quản lý riêng.
- 学校 制订 了 新 的 规章制度
- Trường học đã lập ra quy chế mới.
- 他 厘定 了 新 的 规章制度
- Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.
- 旧 的 规章制度 要 一概 废弃
- Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.
- 他 对 公司 规章 老实 遵守
- Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.
- 我们 需要 肃整 规章
- Chúng ta cần chỉnh đốn quy tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
规›