定规 dìngguī
volume volume

Từ hán việt: 【định quy】

Đọc nhanh: 定规 (định quy). Ý nghĩa là: quy chế; quy định, nhất định; chắc chắn. Ví dụ : - 月底盘点已成定规。 cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.. - 叫他不要去他定规要去。 bảo anh ấy đừng đi, anh ấy nhất định đòi đi.

Ý Nghĩa của "定规" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定规 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quy chế; quy định

一定的规矩;成规

Ví dụ:
  • volume volume

    - 月底 yuèdǐ 盘点 pándiǎn 已成 yǐchéng 定规 dìngguī

    - cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.

✪ 2. nhất định; chắc chắn

一定 (专指主观意志)

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiào 不要 búyào 定规 dìngguī yào

    - bảo anh ấy đừng đi, anh ấy nhất định đòi đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定规

  • volume volume

    - 不足 bùzú 规定 guīdìng 数额 shùé

    - không đủ mức qui định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 严格 yángé 规定 guīdìng

    - Họ phải thắt chặt các quy định.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 厘定 lídìng le xīn de 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng

    - Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 学校 xuéxiào de 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định của trường học.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng 员工 yuángōng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.

  • volume volume

    - 相应 xiāngyìng de 规定 guīdìng 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu

    - Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao