公司规定 gōngsī guīdìng
volume volume

Từ hán việt: 【công ti quy định】

Đọc nhanh: 公司规定 (công ti quy định). Ý nghĩa là: Quy định của công ty.

Ý Nghĩa của "公司规定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公司规定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quy định của công ty

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公司规定

  • volume volume

    - fēi 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Anh ấy vi phạm quy định của công ty.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 每天 měitiān 工作 gōngzuò 八小时 bāxiǎoshí

    - Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.

  • volume volume

    - xiǎo míng 负责 fùzé 公司 gōngsī 就业 jiùyè 规则 guīzé 分配制度 fēnpèizhìdù de 制定 zhìdìng 修改 xiūgǎi

    - Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty

  • volume volume

    - 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Phải tuân thủ quy định của công ty.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 废除 fèichú 不合理 bùhélǐ de 规定 guīdìng

    - Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 规则 guīzé

    - Công ty đã xây dựng các quy tắc mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 规章制度 guīzhāngzhìdù yóu 人事部 rénshìbù 制定 zhìdìng

    - Quy định công ty được phòng nhân sự thiết lập.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī de 规定 guīdìng 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Cô ấy cảm thấy chán với quy định của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao